Van điện Italy hãng ODE model 21HT6K0Y250 được chúng tôi phân phối chính hãng cùng với rất nhiều loại van công nghiệp khác. Phục vụ tốt cho các dự án công nghiệp. Hãy cùng tôi tìm hiểu về các sản phẩm van công nghiệp nối chung và model 21HT6K0Y250 nói riêng. Để tìm sản phẩm phù hợp với bạn.
1. Thông tin về sản phẩm Van điện từ Italy ODE 21HT6K0Y250
Van điện từ 21HT6K0Y250 là model dùng chung cho đường ống kích thước ren G1. Kích thước này rất phổ biến trong thực tế sử dụng. Nó còn có các tên gọi khác như DN25. Đường ống phi 34… Tùy vào từng yêu cầu mà chúng ta có những tên gọi khác nhau.
a. Thông số kỹ thuật chung của model 21HT6K0Y250
Đây là sản phẩm van điện từ 2/2 thường đóng. ( Solenoid van 2/2 Way N.C. ). Có nghĩa là van sử đụng nguyên lý cảm ứng điện từ để hoạt động. Ở trạng thái bình thường van luôn đóng, ngăn dong lưu chấ chảy qua. Van sẽ được mở khi cấp nguồn điện thích hợp. Van chỉ có một ngõ vào và một ngõ ra.
- Model: 21HT6K0Y250
- Loại: VAN điện từ
- Product name: SOLENOID VALVES
- Nơi xuất xứ: Italy
- Nhãn hiệu: ODE
- Ứng dụng:
- Working medium: Air, gasoline, fuel oils, inert gas, water
- Nhiệt độ của Media: Nhiệt độ trung bình
- Working Temperature: -10℃~+90℃
- ĐiệnNăng : 24V, 220V,
- Kích Thước : G1” ( DN25 ) – Size: G 1”
- Chất liêu thân : đồng đỏ
- Body material: Brass
- Ap xuất : PN16
- Working pressure: 16 Bar
b. Các dòng sản phẩm với thông số tương tự
- Van điện từ ODE ITALIA model 21HT3K0Y110 dùng cho ống G 3/8
- Van điện từ ODE ITALIA model 21HT4K0Y160 dùng cho ống G1/2
- Van điện từ ODE ITALIA model 21HT5K0Y160 dùng cho ốngG 3/4
- Van điện từ ODE ITALIA model 21HT6K0Y250 dùng cho ống G1
- Van điện từ ODE ITALIA model 21HT6K0Y250-S dùng cho ống G1
c. Thông số kỹ thuật cuộn coil điện
Công suất sử dụng của từng loại coil điện model : 21HT6K0Y250 là khác nhau :
- Loại : 8W – Ø 13 BDA – BDS M-BSA 155 °C (Class F) Và BDF – BDV 180 °C (Class H)
- Loại : 12W – Ø 13 UDA 155 °C (Class F)
- Loại : 14W – Ø 13 GDH – GDV 180 °C (Class H)
Khi đấy chúng ta cần quan tâm đến áp lực và nhiệt độ sử dụng.
- Max. cho phép áp lực (PS) : 16 bar
- Nhiệt độ Môi trường xung quanh :- 10 °C + 80 °C
– Với cuộn dây Class F – 10 °C + 60 °C
– Với cuộn dâyClass H – 10 °C + 80 °C
Chất liệu Lớp màng đệm | Nhiệt độ | Vừa | |
Y = NBR (Nitrile cao su) + PA (Polyamide) |
-10 °C | + 90 ℃ | Không khí, xăng, dầu nhiên liệu, khí trơ, nước |
V = FKM + PA (Fluorelastomer + poliamiyde) |
-10 °C | + 140 ℃ | Dầu khoáng (2 ° E), xăng dầu khí |
Cho lớp màng đệm khác hơn so với FKM thay thế các thư “V” với những người tương ứng với các khác lớp màng đệm. E.I. 21HT3K0V110.
D. Bảng thông tin order code
Banj vui lòng tham khảo mã van dưới đây để đặt hàng . Mọi thông tin cần hỗ trợ có thể liên hệ vandongho.vn dể được tư vấn kỹ hơn về sản phẩm.
Ống ISO 228/1 |
Mã | Max Độ nhớt | Ø | KV | Điện | Áp lực | |||
CST | ° E | Mm | L/MN | (Watt) | Min | AC | DC | ||
G 3/8 | 21HT3K0Y110 | 12 | ~ 2 | 11 | 20 | 8 | 0 | 40 | 5 |
12 | 14 | ||||||||
14 | |||||||||
G1/2 | 21HT4K0Y160 | 16 | 40 | 8 | 2.5 | ||||
12 | 11 | ||||||||
14 | 14 | ||||||||
G 3/4 | 21HT5K0Y160 | 8 | 1.5 | ||||||
12 | 11 | ||||||||
14 | 14 | ||||||||
G 1 | 21HT6K0Y250 | 25 | 120 | 8 | 8 | – | |||
12 | 14 | 1.5 | |||||||
14 | 6 | ||||||||
* 21HT6K0Y250-S | 90 | 8 | – | 1 | |||||
12 | 6 | ||||||||
14 | 12 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.