Van bi mặt bích điều khiển điện với sự đa dạng về chất liệu thân van , và tiêu chuẩn mặt bích. được sử dụng linh hoạt trong nhiều ngành công nghiệp. Bài viết này tôi xin giới thiệu về một số sản phẩm Van bi dạng mặt bích điều khiển bằng điện chất lượng tốt, giá cả theo từng phân khúc.
Tuấn Hưng Phát là đơn vị đầu ngành trong lĩnh vực cung cấp các thiết bị Van công nghiệp, van cơ , van điều khiển tại thì trường Việt Nam. Với Sologan ” Chất lượng- Dịch Vụ- Tạo Nên thương Hiệu ” chúng tôi đã và đang là đối tác tin cậy của nhiều cá nhân doanh nghiệp trong cả nước.
1. Cấu tạo van bi mặt bích điều khiển điện
Với bản chất là một loại Van điều khiển điện nên cấu tạo chúng ta có thể chia sản phẩm ra 2 bộ phận chính là Thân van bi Bích và động cơ điều khiển van hoạt động bằng điện . Chúng được lắp ghép với nhau bằng các mối nối bulong lông hãm. Tuỳ vào từng nhà sản xuất mà Thân van và động cơ được lắp đặt động bộ hoặc tách rời
a. Thân van bi
Bộ phận đóng mở của van bi là một viên bi có rãnh tròn, quay quanh trục vuông góc với rãnh dẫn, bi quay theo thanh van để đạt được mục đích đóng mở kênh. Van bi có thể được đóng chặt chỉ bằng cách quay 90 độ và mômen quay nhỏ. Theo yêu cầu của điều kiện làm việc, các cơ cấu dẫn động khác nhau có thể được lắp ráp để tạo thành van bi với các phương pháp điều khiển khác nhau, như van bi điện, van bi khí nén, van bi thủy lực, … Nguyên lý làm việc của van bi: khi van bi quay 90 độ, tất cả các vị trí đầu vào và đầu ra phải có hình cầu, để đóng van và cắt dòng môi chất. Khi van bi quay 90 độ, đầu vào và đầu ra phải có tất cả các cổng bi, để mở dòng chảy, và về cơ bản không có lực cản dòng chảy. Sơ đồ nguyên lý làm việc van bi nguyên lý
Mô tả cấu tạo van bi:
b. Động cơ điều khiển bằng điện.
Đối với mổi loại động cơ điều khiển van hoạt động bằng điện chúng đều hoạt động dựa trên nguyên lý truyền mômen xoắn từ động cơ xuống trục va, qua đấy đóng mở cánh van. Đặc điểm của loại động cơ này là chỉ mở được góc 90 đô.
Động cơ điện hiện nay được sử dụng bởi đa dạng các nguồn điện nên phù hợp với nhiều múc đích khác nhau. Với các loại van kích thước bé chúng ta có thể dụng dụng các loại nguồn 24V, 220v, hoặc chuyên dụng hơn có nguồn 110V. Đối với các loại van có kích thước lớn hơn thì chúng ta nên sử dụng động cơ 380V để đảm bảo công suất, mặc dù điều này sẽ tốn thêm chi phí ban đầu.
Động cơ điều khiển điện của van bi bích sau khi hết một chu kỳ đóng ngắt được điều khiển bởi công tắc hành trình, khi đó nguồn điện được cắt hoàn toàn, động cơ sẽ không bị om điện và nóng lên trong quá trình sử dụng.
Điều này giải thích vì sao động cơ điện ngày càng được dùng rộng dãi thay thế cho van điện từ truyền thống.
Cấu tạo của bộ độn cơ phụ thuộc vào hãng sản xuất, tuy nhiên nó có một số đặc điểm chung, mời bạn xem hình minh họa dưới đây :
Các bộ phận chính bao gôm :
+ Mô tơ điện
+ Bảng mạch điều khiển,
+ Cơ cấu truyền động
+Cơ cấu điều khiển bằng tay
+ Chân đấu giắc cắm
C. Ưu điểm của thân van bi với các loại van công nghiệp khác
Cũng giống như các loại van bi điều khiển điện trước đây, dòng van này có những ưu điểm vượt trội mà chúng ta có thể kể đến dưới đây :
- Van không bị giới hạn bởi hướng lắp đặt, hướng dòng chảy của môi chất có thể tùy ý. Lực cản dòng chảy nhỏ, và van bi có lỗ đầy về cơ bản không có lực cản dòng chảy.
- Van bi có cấu trúc đơn giản, khối lượng tương đối nhỏ, trọng lượng nhẹ và dễ bảo trì, chặt chẽ và đáng tin cậy.
- Nó có hai bề mặt làm kín. Hiện nay, các loại EDPM, PTFE được sử dụng rộng rãi trong vật liệu làm kín bề mặt của van bi. Nó có hiệu suất làm kín tốn tốt và có thể đạt được niêm phong hoàn toàn. Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong hệ thống chân không.
- Van bi phù hợp cho hoạt động đóng mở thường xuyên, đóng mở nhanh chóng và nhẹ nhàng. Nó rất dễ vận hành và đóng mở nhanh chóng. Nó thuận tiện cho việc điều khiển từ xa miễn là xoay 90 ° từ mở hoàn toàn đến đóng hoàn toàn.
- Việc bảo trì là thuận tiện, kết cấu van bi đơn giản, vòng đệm nói chung có thể di chuyển được, việc tháo rời và thay thế tương đối thuận tiện.
- Van bi có hiệu suất làm kín tốt. Khi van mở hoặc đóng hoàn toàn, bề mặt làm kín của bi và bệ van được cách ly với môi chất. Khi môi chất đi qua, bề mặt làm kín van sẽ không bị ăn mòn.
- Nó có nhiều ứng dụng, từ đường kính nhỏ đến vài mm và đường kính lớn đến vài mét, từ chân không cao đến áp suất cao.
- Van bi có thể được sử dụng trong môi trường có các hạt rắn lơ lửng do đặc tính gạt nước của nó trong quá trình đóng mở.
- Van bi có sức cản chất lỏng nhỏ, không rung và tiếng ồn thấp. và việc tháo rời và thay thế tương đối thuận tiện. .
2. Catalogue van bi bích điều khiển bằng điện
Đây là tài liệu bạn cần phải tham khảo trước khi mua và lắp đặt sản phẩm , các thông số mặt bích, chiều dài thân van, số lỗ bulong nó ảnh hưởng đến công tác chuẩn bị lắp đặt thân van lên đường ống.
DN | MỘT | H | T | f | L | nd | D1 | D2 | D3 | D4 |
15 | 145 | 250 | 11,5 | 1,6 | 108 | 4-16 | 15 | 35 | 60,5 | 89 |
20 | 145 | 255 | 11,5 | 1,6 | 117 | 4-16 | 20 | 43 | 70 | 98 |
25 | 158 | 266 | 12 | 1,6 | 127 | 4-16 | 25 | 51 | 79,5 | 108 |
32 | 158 | 273 | 13 | 1,6 | 140 | 4-16 | 32 | 64 | 89 | 117 |
40 | 177 | 304 | 15 | 1,6 | 165 | 4-16 | 40 | 73 | 98,5 | 127 |
50 | 196 | 313 | 16 | 1,6 | 178 | 4-19 | 50 | 92 | 120,5 | 152 |
65 | 225 | 334 | 18 | 1,6 | 190 | 4-19 | 65 | 105 | 139,5 | 178 |
80 | 273 | 350 | 19 | 1,6 | 203 | 4-19 | 80 | 127 | 152,5 | 190 |
100 | 273 | 380 | 24 | 1,6 | 229 | 8-19 | 100 | 157 | 190,5 | 229 |
125 | 304 | 450 | 24 | 1,6 | 356 | 8-22 | 125 | 186 | 216 | 254 |
150 | 372 | 470 | 26 | 1,6 | 394 | 8-22 | 150 | 216 | 241,5 | 279 |
200 | 439 | 530 | 29 | 1,6 | 457 | 8-22 | 200 | 270 | 298,5 | 343 |
Bích ANSI 300lb
DN | MỘT | H | T | f | L | nd | D1 | D2 | D3 | D4 |
15 | 145 | 250 | 15 | 1,6 | 140 | 4-16 | 15 | 35 | 66,5 | 95 |
20 | 145 | 255 | 16 | 1,6 | 152 | 4-19 | 20 | 43 | 82,5 | 117 |
25 | 158 | 266 | 18 | 1,6 | 165 | 4-19 | 25 | 51 | 89 | 124 |
32 | 158 | 273 | 19 | 1,6 | 178 | 4-19 | 32 | 64 | 98 | 133 |
40 | 177 | 304 | 21 | 1,6 | 190 | 4-22 | 40 | 73 | 114,5 | 156 |
50 | 196 | 313 | 23 | 1,6 | 216 | 8-19 | 50 | 92 | 127 | 165 |
65 | 225 | 334 | 26 | 1,6 | 241 | 8-22 | 65 | 105 | 149 | 190 |
80 | 273 | 350 | 29 | 1,6 | 283 | 8-22 | 80 | 127 | 168,5 | 210 |
100 | 273 | 380 | 32 | 1,6 | 305 | 8-22 | 100 | 157 | 200 | 254 |
125 | 304 | 450 | 35 | 1,6 | 381 | 8-22 | 125 | 186 | 235 | 279 |
150 | 372 | 470 | 37 | 1,6 | 403 | 12-22 | 150 | 216 | 270 | 318 |
200 | 439 | 530 | 42 | 1,6 | 502 | 12-25 | 200 | 270 | 330 | 381 |
Bích tiêu chuẩn DIN PN16
DN | MỘT | H | T | f | L | nd | D1 | D2 | D3 | D4 |
15 | 145 | 250 | 14 | 2 | 130 | 4-14 | 15 | 46 | 65 | 95 |
20 | 145 | 255 | 16 | 2 | 130 | 4-14 | 20 | 56 | 75 | 105 |
25 | 158 | 266 | 16 | 2 | 140 | 4-14 | 25 | 65 | 85 | 115 |
32 | 158 | 273 | 18 | 2 | 165 | 4-18 | 32 | 76 | 100 | 140 |
40 | 177 | 304 | 18 | 2 | 165 | 4-18 | 40 | 84 | 110 | 150 |
50 | 196 | 313 | 20 | 2 | 203 | 4-18 | 50 | 99 | 125 | 165 |
65 | 225 | 334 | 20 | 2 | 222 | 4-18 | 65 | 118 | 145 | 185 |
80 | 273 | 350 | 20 | 2 | 241 | 8-18 | 80 | 132 | 160 | 200 |
100 | 273 | 380 | 22 | 2 | 305 | 8-18 | 100 | 156 | 180 | 220 |
125 | 304 | 450 | 22 | 2 | 356 | 8-18 | 125 | 184 | 210 | 250 |
150 | 372 | 470 | 24 | 2 | 394 | 8-22 | 150 | 211 | 240 | 285 |
200 | 439 | 530 | 24 | 2 | 457 | 12-22 | 200 | 266 | 295 | 340 |
Bích tiêu chuẩn DIN PN25
DN | MỘT | H | T | f | L | nd | D1 | D2 | D3 | D4 |
15 | 145 | 250 | 14 | 2 | 130 | 4-14 | 15 | 46 | 65 | 95 |
20 | 145 | 255 | 16 | 2 | 130 | 4-14 | 20 | 56 | 75 | 105 |
25 | 158 | 266 | 16 | 2 | 140 | 4-14 | 25 | 65 | 85 | 115 |
32 | 158 | 273 | 18 | 2 | 165 | 4-18 | 32 | 76 | 100 | 140 |
40 | 177 | 304 | 18 | 2 | 165 | 4-18 | 40 | 84 | 110 | 150 |
50 | 196 | 313 | 20 | 2 | 203 | 4-18 | 50 | 99 | 125 | 165 |
65 | 225 | 334 | 22 | 2 | 241 | 8-18 | 65 | 118 | 145 | 185 |
80 | 273 | 350 | 24 | 2 | 283 | 8-18 | 80 | 132 | 160 | 200 |
100 | 273 | 380 | 24 | 2 | 305 | 8-22 | 100 | 156 | 190 | 230 |
125 | 304 | 450 | 26 | 2 | 381 | 8-26 | 125 | 184 | 220 | 270 |
150 | 372 | 470 | 28 | 2 | 403 | 8-26 | 150 | 211 | 250 | 300 |
200 | 439 | 530 | 30 | 2 | 502 | 12-26 | 200 | 274 | 310 | 360 |
Bích tiêu chuẩn DIN PN40
DN | MỘT | H | T | f | L | nd | D1 | D2 | D3 | D4 |
15 | 145 | 250 | 14 | 2 | 130 | 4-14 | 15 | 46 | 65 | 95 |
20 | 145 | 255 | 16 | 2 | 130 | 4-14 | 20 | 56 | 75 | 105 |
25 | 158 | 266 | 16 | 2 | 140 | 4-14 | 25 | 65 | 85 | 115 |
32 | 158 | 273 | 18 | 2 | 165 | 4-18 | 32 | 76 | 100 | 140 |
40 | 177 | 304 | 18 | 2 | 165 | 4-18 | 40 | 84 | 110 | 150 |
50 | 196 | 313 | 20 | 2 | 203 | 4-18 | 50 | 99 | 125 | 165 |
65 | 225 | 334 | 22 | 2 | 241 | 8-18 | 65 | 118 | 145 | 185 |
80 | 273 | 350 | 24 | 2 | 283 | 8-18 | 80 | 132 | 160 | 200 |
100 | 273 | 380 | 24 | 2 | 305 | 8-22 | 100 | 156 | 190 | 230 |
125 | 304 | 450 | 26 | 2 | 381 | 8-26 | 125 | 184 | 220 | 270 |
150 | 372 | 470 | 28 | 2 | 403 | 8-26 | 150 | 211 | 250 | 300 |
200 | 439 | 530 | 30 | 2 | 502 | 12-26 | 200 | 284 | 320 | 375 |
Bích tiêu chuẩn JIS 10K
DN | MỘT | H | T | f | L | nd | D1 | D2 | D3 | D4 |
15 | 145 | 48 | 12 | 2 | 108 | 4-15 | 15 | 52 | 70 | 95 |
20 | 145 | 53 | 14 | 2 | 117 | 4-15 | 20 | 58 | 75 | 100 |
25 | 158 | 64 | 14 | 2 | 127 | 4-19 | 25 | 70 | 90 | 125 |
32 | 158 | 70 | 16 | 2 | 140 | 4-19 | 32 | 80 | 100 | 135 |
40 | 177 | 71 | 16 | 2 | 165 | 4-19 | 40 | 85 | 105 | 140 |
50 | 196 | 80 | 16 | 2 | 178 | 4-19 | 50 | 100 | 120 | 155 |
65 | 225 | 102 | 18 | 2 | 190 | 4-19 | 65 | 120 | 140 | 175 |
80 | 273 | 111 | 18 | 2 | 203 | 8-19 | 80 | 130 | 150 | 185 |
100 | 273 | 140 | 18 | 2 | 229 | 8-19 | 100 | 155 | 175 | 210 |
125 | 304 | 184 | 20 | 2 | 356 | 8-23 | 125 | 185 | 210 | 250 |
150 | 372 | 204 | 22 | 2 | 394 | 8-23 | 150 | 215 | 240 | 280 |
200 | 439 | 252 | 22 | 2 | 457 | 12-22 | 200 | 265 | 290 | 330 |
Bích tiêu chuẩn JIS 20K
DN | MỘT | H | T | f | L | nd | D1 | D2 | D3 | D4 |
15 | 145 | 48 | 14 | 2 | 140 | 4-15 | 15 | 52 | 70 | 95 |
20 | 145 | 53 | 16 | 2 | 152 | 4-15 | 20 | 58 | 75 | 100 |
25 | 158 | 64 | 16 | 2 | 165 | 4-19 | 25 | 70 | 90 | 125 |
32 | 158 | 70 | 18 | 2 | 178 | 4-19 | 32 | 80 | 100 | 135 |
40 | 177 | 71 | 18 | 2 | 190 | 4-19 | 40 | 85 | 105 | 140 |
50 | 196 | 80 | 18 | 2 | 216 | 8-19 | 50 | 100 | 120 | 155 |
65 | 225 | 102 | 20 | 2 | 241 | 8-19 | 65 | 120 | 140 | 175 |
80 | 273 | 111 | 22 | 2 | 283 | 8-23 | 80 | 135 | 160 | 200 |
100 | 273 | 140 | 24 | 2 | 305 | 8-23 | 100 | 160 | 185 | 225 |
125 | 304 | 184 | 26 | 2 | 381 | 8-25 | 125 | 195 | 225 | 270 |
150 | 372 | 204 | 28 | 2 | 403 | 12-25 | 150 | 230 | 260 | 305 |
200 | 439 | 252 | 30 | 2 | 502 | 12-25 | 200 | 275 | 305 | 350 |
3. Hướng dẫn lắp đặt van bi mặt bích vận hành bằng điện
Trong bài viết này tôi xin hướng dẫn cách lắp đặt Van bi mặt bích điều khiển điện sao cho đúng kỹ thuật và nhanh nhất, lưu ý công việc này cần thực hiện bởi các cán bộ kỹ thuật có chuyên môn, tránh tình trạng hỏng hóc , chập cháy trong quá trình sủ dụng.
a. Công tác chuẩn bị khi lắp van bi điều khiển điện mặt bích
- Chuẩn bị thân van cùng kích thước với đường ống bạn cần lắp đặt .
- Chuẩn bị mặt bích có cùng tiêu chuẩn với tiêu chuẩn mặt bích của Thân van bi ( Tham khảo thông tin từ nhà bán hàng , thông thường chúng tá có những tiêu chuẩn phổ biến bao gồm : JIS, BS, DIN, ANSI… )
- Chuẩn bị khoảng cách tương ứng trên đường ống bằng với chiều dài thân van ( dung sai 5mm ) , thông số này các bạn có thể tham khảo catalogue sản phẩm đi kèm .
- Chuẩn bị nguồn điện tương ứng với nguồn điện động cơ của van. Các nguồn điện sẵn có bao gồm : 220V, 24V, 380V, 110V,…
- Nếu trong trường hợp van bi điều khiển dạng tuyến tính các bạn cần chuẩn bị thêm nguồn tín hiệu điều khiển 4-20mA, 0- 10V…
- Chuẩn bị các vật tư phụ khác như bu long, gioang đệm tương ứng ..
b. Cách lắp đặt van bi điều khiển bằng điện trên đường ống.
- Vệ sinh khu vực lắp đặt và vị trí lắp đặt
- Hàn một mặt bích lên đường đường sẵn có , bích này cần lựa chọn vị trí sao cho động cơ điện ở vị trí hợp lý nhất, sau đấy hàn cố định v hoặc bôi keo với đường ống nhựa.
- Lắp mặt bích còn lại vào thân van bi và ướm thử lên đường ống, hàn đính để cố định vị trí mặt bích.
- Tháo van bi ra khỏi đường ống, hàn cố định và kín 2 mặt bích . Sau khi để nguội thì mới lắp thân van bi vào
- Tiến hàng đấu điện nguồn thân van , lưu ý sơ đồ mạch điện sẽ có sau nắp đậy , nếu không có cần liên hệ nhà cung cấp ( Hotline 0967334383 ) để được hỗ trợ .
4. Các loại van bi mặt bích vận hành bằng điện
Hiện này chúng tôi đang phân phối các sản phẩm van bi dạng bích điều khiển điện (2 Way Motorized Ball 24v Control 4 Inch Electrical Shut Off Electric Flow Modulating 4-20ma Automatic Water Valve )với nhiều xuất xứ khác nhau, sau đây là một số dang van cơ bản
a. Van bi mặt bích Trung Quốc điều khiển bằng điện
Model : FLQ944F / H-16P, FLQ944FH, HK60QF Motorized Ball Valve,
Với chất liệu nhựa, inox chống ăn mòn tốt cho môi trường axit cũng như môi trường nước sạch. Van bi mặt bích có thông số kỹ thuật như sau :
- Lớp đệm : PTFE
- Tiêu chuẩn mặt bích : BSP, BSPT, NPT, DIN, ISO, Kết nối kép
- Kích cỡ 1/2 ”~ 12”
- Áp lực : 1,0Mpa
- Loại thân van : Cổng chữ L hoặc cổng chữ T
- Môi trường : Trung bình Khí, Nước và Dầu, v.v.
- Thiết bị truyền động điện : Loại ON-OFF, loại có thể điều chỉnh
- Tín hiệu điều khiển: 4-20 mADC 、 0-5 VDC 、 0-10 VDC
- Sức mạnh: 12 VDC, 24 VAC, 24 VDC, 220 VAC, 120 VAC, 380 VAC 50/60 Hz ± 10%
- Thiết bị truyền động chống cháy nổ: Exd II CT5 、 Exd II BT5
Chúng tôi hiện đang phân phối các sản phẩm này với xuất xứ : Đài Loan , Hàn Quốc, Nhật bản… Với số lượng tồn kho lớn, chế độ bảo hành 12 tháng 1 đổi một với lỗi nhà sản xuất. Thông tin liên hệ : 0967.33.43.83
b. Van bi mặt bích điều khiển điện Hàn quốc
Với kinh nghiệm nhiều năm trong linh vực sản xuất van công nghiệp, thị trường van điều khiển điện hàn Quốc gồm các thương hiệu như : Kosalplus, Alohan… đã và đang chiếm lĩnh được thị trường Việt Nam . Thông số kỹ thuật bao gồm :
- Phạm vi mô-men xoắn từ 50Nm đến 4000Nm.
- Loại van: Van bi mặt bích 2 chiều & 3 cách & 4 chiều (loại T và loại L)
- Tiêu chuẩn mặt bích: ANSI, JIS, DIN, GB có sẵn.
- Chất liệu ghế TFM 1600 (Tùy chọn PTFE, RTFE, TFE / SS)
- Lỗ cân bằng áp suất gốc bằng chứng thổi ra lỗ trong khe bóng
- Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, giấy và bột giấy, xử lý nước, v.v.
Thông số kỹ thuật của thân van:
Phạm vi kích thước | DN15-200 | Kết nối | Mặt bích |
Vật liệu thân | inox 304/316 / 316L | Áp lực | 10/16/20 MPa |
Nhiệt độ của phương tiện | -10 đến 180 ℃ (-22 ℉ đến 356 ℉) | Môi trường phù hợp | Nước, không khí, dầu, khí, v.v. |
Kết cấu | Đường dẫn dòng chảy thẳng | Vôn | DC-12V, 24V; AC-24V, 110V, 220V, 380V |
Loại thiết bị truyền động | Loại BẬT TẮT, Loại điều chế, Loại thông minh | Dung sai điện áp | ± 10% |
Thông số kỹ thuật của thiết bị truyền động:
Loại BẬT / TẮT | Phản hồi: tín hiệu tiếp điểm chủ động, tín hiệu tiếp xúc thụ động, kháng, 4-20mA |
Loại quy định | Tín hiệu đầu vào và đầu ra: DC 4-20mA, DC 0-10V, DC 1-5V |
Lĩnh vực hoạt động | Trường, quy định công tắc điều khiển từ xa và bus trường MODBUS, PROFIBUS |
Điện áp tùy chọn | AC 110-240V 380V 50 / 60Hz; DC12V, DC24V, Điện áp đặc biệt có thể được tùy chỉnh |
Cấp bảo vệ | IP65 |
- Bộ truyền động điện loại ON / OFF:xoay 90 độ. Nguồn điện AC / DC, điều khiển tín hiệu và ghi đè bằng tay. Mô -men xoắn cao lên đến 4000Nm .
- Bộ truyền động điện loại điều biến:Điều chỉnh góc đóng / mở từ 0 đến 90 độ. Nguồn điện AC / DC, điều khiển tín hiệu và ghi đè bằng tay. Mô -men xoắn cao lên đến 4000Nm .
- Bộ truyền động điện loại thông minh:Điều chỉnh góc đóng / mở từ 0 đến 90 độ. Màn hình hiển thị LED cho phép bạn kiểm tra góc đóng / mở dễ dàng hơn. Nguồn điện AC / DC, điều khiển tín hiệu và ghi đè bằng tay. Mô -men xoắn cao lên đến 4000Nm .
G. Van bi mặt bích điều khiển điện Đài Loan
Nổi tiếng với thương hiệu van Haitima- Taiwan với các model HTE05, HTE10, HTE015…. Chúng tôi có sẵn tồn kho đến kích thước DN150. Nếu các bạn quan tâm vui lòng liên hệ : 0967334383 để nhận được báo giá nhanh nhất.
Thông số kỹ thuật tham khảo :
Model | 5 | 10 | 16 | 30 | 60 | 125 | 250 | 400 |
Đầu ra mô-men xoắn | 50Nm | 100Nm | 160Nm | 300Nm | 600Nm | 1250Nm | 2500Nm | 4000Nm |
Thời gian chu kỳ 90 ° | 20S | 15 / 30S | 15 / 30S | 15 / 30S | 30S | 100S | 100S | 100S |
Góc quay | 0-90 ° | 0-90 ° | 0-90 ° | 0-90 ° | 0-90 ° | 0-90 ° | 0-90 ° | 0-90 ° |
Công việc hiện tại | 0,23A | 0,35A | 0,4A | 0,45A | 0,6A | 1,03A | 1,85A | 2,7A |
Công suất | 50W | 75W | 80W | 100W | 130W | 210W | 285W | 360W |
Tiêu chuẩn gắn kết | ISO5211 gắn trực tiếp | |||||||
Tùy chọn điện áp | DC12V, DC24V, AC24V, AC110V, AC220V, AC380V | |||||||
Tín hiệu đầu vào | 4-20mA, 1-5VDC, 0-10VDC | |||||||
Tín hiệu đầu ra | 4-20mA, 1-5VDC, 0-10VDC | |||||||
Lớp bảo vệ | Lớp bảo vệ IP65 | |||||||
Nhiệt độ môi trường | -20 đến + 60 ° C | |||||||
Sơ đồ hệ thống dây điện | A: Loại BẬT / TẮT với phản hồi tín hiệu chỉ báo ánh sáng | |||||||
B: Loại BẬT / TẮT với phản hồi tín hiệu tiếp điểm thụ động | ||||||||
C: Loại BẬT / TẮT với tín hiệu phản hồi tín hiệu chiết áp điện trở | ||||||||
D: Loại BẬT / TẮT với chiết áp điện trở và phản hồi tín hiệu vị trí trung tính | ||||||||
E: Loại quy định với mô-đun điều khiển servo | ||||||||
F: Loại BẬT / TẮT trực tiếp DC24 / DC12V | ||||||||
G: Nguồn điện 3 pha AC380V với phản hồi tín hiệu thụ động | ||||||||
H: Nguồn điện 3 pha AC380V với chiết áp điện trở và phản hồi tín hiệu vị trí trung tính |
Mọi thông tin yêu cầu báo giá xin vui lòng liên hệ tới : Vandongho.vn hoặc Email : hung@tuanhungphat.vn .
Xin trân trọng cảm ơn !
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.