Đồng hồ đo nước điện từ DN50 là dòng đồng hồ đo lưu lượng phổ biến. Được lắp đặt trên đường ống có kích thước định danh là DN50, phi 60. Hiện nay chúng tôi đang cung cấp rất nhiều thiết bị đo lường của nhiều hãng khác nhau theo từng phân khúc dùng để lắp đặt cho kích thước đường ống này.
Giới thiệu về đồng hồ đo nước điện từ DN50
Các bạn cũng biết, đường ống DN50 là đường ống rất phổ biết dùng trong ccông nghiệp. Tùy từng chất liệu khác nhau mà đồng hồ đo nước điện từ DN50 có các kích thước đường kính ngoài khác nhau. Ví dụ đường ống thép là Phi 60, đường ống nhựa là phi 63.
Chính vì được sử dụng nhiều nên các sản phẩm như van công nghiệp, phụ kiện đường ống, đồng hồ lưu lượng dùng cho kích thước DN50 rất phổ biến. Luôn có sẵn trên thị trường, kéo theo đó giá thành sản phẩm sẽ rẻ hơn.
Đồng hồ điện từ phi 60 được làm từ chất liệu tốt
Bản chất là một đồng hồ đo nước điện tử. Đồng hồ dùng cho ống Phi 60 điện tử có cấu tao gồm các phần cơ bản gồm: Phân thân và Bộ chuyển đổi.
Phần thân đồng hồ là bộ phận chịu lực chính của đồng hồ , Vậy nên chất liệu thép được sử dụng phổ biến. Hai mặt bích thép cacbon cho phép chịu được áp lực 16 bar, 25 bar, 40 bar tùy vào từng kích thước.
Ba cảm biến với được làm bằng chất liệu inox 316 đem lại độ nhậy cao, chống mài mòn tốt.
Bộ chuyển dùng cho đồng hồ đo lưu lượng nước điện từ DN50 có tích hợp con chip xử lý mới nhất. Đem lại hiệu suất xử lý nhanh bền bỉ. Nhưng hiệu quả lại vượt trội so với các hãng khác có trên thị trường.
Đồng hồ đo lưu lượng nước dạng điện từ DN50
Bản chất là một đồng hồ nước điện từ nên chúng ta có thể hiểu đồng hồ hoạt động dựa trên nguyên lý điện từ. Nguyên lý này chỉ áp dụng với các lưu chất dẫn điện. Điều này lý giải vì sao khi tìm mua đồng hồ chúng ta cần xác định được độ dẫn điện của lưu chất đó.
Độ dẫn điện của một lưu chất được đo bằng đơn vị Simen. Với lưu chất có độ dẫn điện lớn hơn 20 microsime thì chúng ta có thể sử dụng đồng hồ điện từ.
>>> Xem thêm: Đồng hồ nước điện từ DN40
Thông số kỹ thuật của đồng hồ nước điện từ 50mm
Bảng thông đô kỹ thuật của đồng hồ dạng điện tử lắp cho ống Phi 60:
Đường kính danh nghĩa | DN20 -3000mm | ||||
Vận tốc dòng chảy | 0-10m / giây | ||||
Cấp chính xác | ± 0,5% R, ± 1% R (<DN20) | ||||
Độ dẫn điện trung bình | ≥5µS / cm, độ dẫn thực tế ≥30µS / cm | ||||
Áp suất định mức | 1.0MPa | 1.6MPa | 2,5MPa | 4.0MPa | |
DN15-DN800 | DN15-DN800 | DN15-DN600 | DN15-DN50 | ||
Nhiệt độ môi trường | Cảm biến | 0 ℃ – + 80 ℃ hoặc -25 ℃ – + 120 ℃ hoặc + 70 ℃ – + 250 ℃ | |||
Compac | -10 ℃ – + 55 ℃ | ||||
Nhiệt độ trung bình cao nhất | Loại hình kết hợp | + 80 ℃ | |||
Loại riêng biệt | Lớp lót cao su chloroprene CR (CR) | + 80 ℃ | |||
Lớp lót polytetrafluoroethylen (F4) | + 120 ℃ | ||||
Lớp lót lịch sự (F46) | + 120 ℃ | ||||
Teflon (PFA) | + 180 ℃ | ||||
Cao su florosilicone (FVMQ) | + 250 ℃ | ||||
Tín hiệu đầu ra | 4-20mA, Xung / Tần số 2kHz (Mặc định), 5KHz (Tối đa) | ||||
Kích thước đầu vào cáp | M20 * 1.5 (Đầu nối nylon chống thấm nước tiêu chuẩn, đầu nối kim loại chống cháy nổ tùy chọn) | ||||
Cung cấp hiệu điện thế | 110 / 220VAC (100-240VAC), 50Hz / 60Hz; 24VDC ± 10% | ||||
Sự thât thoat năng lượng | ≤15VA | ||||
Giao tiếp kỹ thuật số | RS-485, hỗ trợ giao thức Mudbus tiêu chuẩn; GPRS | ||||
Vật liệu điện cực tín hiệu / nối đất | Inox 316L, Hastelloy C, Hastelloy B, titan, tantali, bạch kim | ||||
Dạng cột điện | Điện cực nội suy, ngoại suy cần tùy chỉnh | ||||
Số lượng điện cực | Cấu hình tiêu chuẩn 3- 4 điện cực (hai điện cực đo cộng với một điện cực nối đất), theo cấu hình tầm cỡ | ||||
Tiêu chuẩn mặt bích | Phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế GB9119 (tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng) | ||||
Vật liệu mặt bích | Thép carbon tiêu chuẩn và thép không gỉ là cần thiết để được tùy chỉnh | ||||
Vật liệu chân nối đất | Thép không gỉ và thép không gỉ có chứa molypden, v.v. | ||||
DN12-DN450 | Thép không gỉ 1 Cr18Ni9Ti (Thép không gỉ Austenit thông thường SUS321) | ||||
Vật liệu thân | Thép carbon tiêu chuẩn và thép không gỉ là cần thiết để được tùy chỉnh | ||||
Cấp độ bảo vệ | Loại càm hình rời | IP68, IP65 | |||
Loại thân liền | IP65 | ||||
Khoảng cách / chiều dài dây (kiểu thân riêng biệt) | Dây kết nối cấu hình tiêu chuẩn 10m, tùy chọn 15m, 20m, 25m, 30m |
>>> Tham khảo thêm: đồng hồ nước điện từ dùng pin <<<
Các hãng đồng hồ đo nước điện từ 50mm phổ biến
Đồng hồ đo nước điện từ được dùng rất phổ biến nhất là sử dụng cho đường ống phi 60. Vậy nên có rất nhiều hãng sản xuất tham ra cung ứng. Chúng tôi với kinh nghiệm nhiều năm phân phối đồng hồ lưu lượng. Lựa chọn 2 thương hiệu chính là Hãng Woteck đến từ Đài Loan và Hansung là sản phẩm từ Hàn Quốc.
Đồng hồ đo nước điện từ DN50 Woteck
Thông số đồng hồ như sau:
- Tên sản xuất: Đồng hồ đo nước lưu lượng lớn điện từ WOTECK 2 inch
- Dùng cho: nước, nước thải, bùn và các loại chất lỏng dẫn điện
- Cấp chính xác: +/- 0,5%
- Nhiệt độ: <80 ℃ (cao su); <180 ℃ (PTFE)
- Áp lực: 4.0Mpa (DN10 ~ 80); 1.6Mpa (DN100 ~ 150); 1.0Mpa (DN200 ~ 1000)
- Tốc độ dòng chảy: 0,3 ~ 10m / s
- Yêu cầu của đường ống: Upstream ≥ 5DN; Downstream ≤ 3DN
- Điện cực: inox 316L (tiêu chuẩn); Titan; Tantali; Hastelloy
- Lớp lót: PTFE
- Kết nối: Mặt bích tiêu chuẩn BS
- Vật liệu cơ thể: Thép cacbon
- Đầu ra: xung, 4 ~ 20mA, HART, RS485, MODBUS, GPRS
- Giao thức liên lạc: HART, RS485, MODBUS
- Chống cháy nổ: tùy chỉnh
- Cấp bảo vệ: IP65 hoặc IP68
- Nhiệt độ môi trường: -20 ~ 60 ℃
- Công suất: <20W
- Xuất xứ: Đài Loan
- Bảo hành 12 tháng
- Tình trạng hàng có sẵn
Đồng hồ đo nước điện từ DN50 Hansung
Các đặc trưng cơ bản của dòng đồng hồ này là:
- Môi trường đo không bị ảnh hưởng bởi tỷ trọng, độ nhớt, nhiệt độ, áp suất và độ dẫn của chất lỏng.
- Có bộ phận dòng chảy hở trong đường ống đo, không bị mất áp, và cần có độ cao thấp đối với đường ống thẳng. Nó phù hợp với nước thải, bùn và các điều kiện phức tạp khác.
- Lựa chọn hợp lý vật liệu điện cực và lớp lót có khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn tốt, và hoạt động của màn hình LCD có đèn nền độ nét cao rất đơn giản.
- Xử lý kỹ thuật số hoàn toàn, khả năng chống nhiễu mạnh, đo lường đáng tin cậy, độ chính xác cao, phạm vi đo lưu lượng lên đến 150: 1, với chức năng tự kiểm tra và chẩn đoán bộ vi xử lý nhúng 5.16 bit, đầu ra tín hiệu truyền thông kỹ thuật số RS485, Hart và MODBUS (tùy chọn).
Thông số kỹ thuật
- Bảo hành: 1 năm
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Thương hiệu: Hansung
- Model: HS1000
- Nhiệt độ môi trường: (-20 ~ + 55) ℃
- Nhiệt độ chất lỏng: (-20 ~ + 120) ℃
- Độ chính xác: ± 0,5%
- Nguồn cung cấp: Điện áp: (+ 5-24) VDC, Dòng điện≤10mA
- Tín hiệu đầu ra: (4 ~ 20) mA / RS-485 / HART
- Lớp bảo vệ: Đồng hồ đo lưu lượng nước IP65 / IP 68
- Nhiệt độ trung bình: Chất lỏng dẫn điện
- Đường kính danh nghĩa: DN (10-350)
- Vật liệu lót: FEP
- Chứng nhận: ISO 9001
Mọi thông tin hỗ trợ vui lòng gọi điện đến số: 0967.33.43.83 để được hỗ trợ!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.